Máy Đóng Gói Bánh Kẹo

-
Máy đóng gói bánh mì tươi nhiều hàng nằm ngang
Máy đóng gói bánh mì tươi nhiều hàng nằm ngang
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói bánh mì tươi nhiều hàng không khay:
Model
SCW
450/99
SCW
450/120
SCW
450/150
SCW
590/99
SCW
590/120
SCW
590/150
SCW
590/180Vật liệu đóng gói
tối đa chiều rộng (mm)
<450
<450
<450
<590
<590
<590
<590Kích thước sản phẩm
L: chiều dài (mm)
B: chiều rộng (mm)
H: chiều cao (mm)
L: 90-400
B: 10-150
H: 5-40
L: 100-400
B: 10-150
H: 10-60
L: 120-450
B: 10-150
H: 30-75
L: 90-400
B: 30-200
H: 5-40
L: 100-400
B: 30-200
H: 10-60
L: 120-450
B: 30-200
H: 30-75
L: 140-480
B: 30-200
H: 40-100Năng xuất
(túi / phút)
15-80
15-80
15-60
15-80
15-80
15-60
15-60Kích thước (mm)
5000 × 900 × 1750
5000 × 1040 × 1750Vật liệu đóng gói
Màng phức hợp thích hợp cho bao bì dán nhiệt: giấy / PE, OPP / PE, PT / PE, AL / PE, v.v.Tổng trọng lượng (kg)
1000
1000
1000
1200
1200
1200
1200Công suất động cơ
Một động cơ máy đóng gói 1.1KW; một hoặc hai động cơ điều khiển 60W.Nguồn cấp
Một pha 220V , 50HZTổng công suất
3,66KW
3,66KW
3,66KW
3,66KW
3,66KW
3,66KW
3,66KW -
Máy đóng gói bánh quy nằm ngang
Máy đóng gói bánh quy nằm ngang
Thông sô kỹ thuật của máy đóng gói nằm ngang tự động cho bánh quy:
Tốc độ: 30 – 100 gói/phút
Phạm vi kích thước đóng gói:+ Dài: 100 – 240 mm
+ Rộng: 40 – 80 mm
+ Cao: 35 – 70 mm
Nguồn điện: 220 V
Công suất điện: 5.2 kW
Khối lượng máy: 1200Kg
Kích thước máy (D*R*C) (mm)+ Máy chính: 4020*1150*1840mm
+ Băng tải cấp: 3100*580*1130mm
Chất liệu màng: Giấy/PE, OPP/PE, OPP/AL/PE.
-
Máy đóng gói nằm ngang cho bánh cốm
Máy đóng gói nằm ngang cho bánh cốm
Thông số kỹ thuật của máy:
Model
SF-W 450/150Vật liệu đóng gói tối đa. chiều rộng (mm)
450Kích thước sản phẩm
L: chiều dài (mm)
B: chiều rộng (mm)
H: chiều cao (mm)
L: 80-240B: 40-80
H: 35-70
Năng xuất (túi/phút)
30 ~ 80Kích thước (mm)
5000 × 960 × 1750Vật liệu đóng gói
Màng phức hợp thích hợp cho bao bì dán nhiệt: OPP/PE, PT/PE, AL/PE, v.v.Tổng trọng lượng (kg)
1300Nguồn cấp
Một pha 220V , 50HZTổng công suất
5KW -
Máy đóng gói nằm ngang cho bánh gạo
Máy đóng gói nằm ngang cho bánh gạo
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói nằm ngang cho bánh gạo hoặc các sản phẩm ở trạng thái rắn trong ngành thực phẩm, ngành dược:
Model
SF-C
450/99
SF-C
450 / 99-2
SF-C
450/120
SF-C
450/150
SF-C
590/120
SF-C
590/150
SF-C
590/180Vật liệu đóng gói tối đa. chiều rộng (mm)
<450
<450
<450
<450
<590
<590
<590Kích thước sản phẩm
L: chiều dài (mm)
B: chiều rộng (mm)
H: chiều cao (mm)
L: 90-400
B: 10-150
H: 5-40
L: 65-190
B: 10-150
H: 5-40
L: 100-400
B: 10-150
H: 10-60
L: 120-450
B: 10-150
H: 30-75
L: 100-400
B: 30-200
H: 10-60
L: 120-450
B: 30-200
H: 30-75
L: 140-480
B: 30-200
H: 40-100Năng suất (túi / phút)
40-200
60-280
40-180
40-150
40-180
40-150
40-120Kích thước (mm)
5000 × 900 × 1750
5000 × 1040 × 1750Vật liệu đóng gói
Màng phức hợp thích hợp cho bao bì dán nhiệt: giấy / PE, OPP / PE, PT / PE, AL / PE, v.v.Tổng trọng lượng (kg)
1000
1000
1000
1000
1200
1200
1200Công suất động cơ
Một động cơ máy đóng gói 1KW; một động cơ phim 0,75KWCông suất
450W * 2
400W * 4
450W * 2
400W * 8
450W * 2400W * 4
Máy đóng gói bột

-
Máy đóng gói cà phê bột trục vít
Máy đóng gói cà phê bột trục vít
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói cà phê bột trục vít:
Trọng lượng đóng gói: 100-1000g / túi (tùy theo thành phần)
Kích thước đóng gói: 260-450mm (W) x 150-290mm (L)
Tốc độ đóng gói: 6-15 túi/phút
Sai số: 1-2%
Động cơ chính: 750W
Nguồn điện: 220/380V 60Hz 3pha
Đầu hàn: Hàn trên 500W x 2 chiếc, hàn cạnh dưới 250W x 4 chiếc
Kích thước máy: 1200x1100x2700mm -
Máy Đóng Gói Bột Cà Phê Dạng Que Stick Nhiều Lane
Máy Đóng Gói Bột Cà Phê Dạng Que Stick Nhiều Lane
Model
PMS – 4 – 480
PMS – 6 – 480
PMS – 8 – 720
PMS – 80Chiều dài túi (mm)
70 – 200
70 – 200
70 – 200
70 – 180Chiều rộng túi (mm)
16 – 50
16 – 35
16 – 40
16 – 35Độ rộng màng (mm)
Max 480
Max 480
Max 720
40 – 80Tốc độ (túi/ phút)
120 – 180
180 – 270
240 – 360
20 – 50Số lane
4
6
8
1 -
Máy đóng gói bột bán tự động
Máy đóng gói bột bán tự động
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói bột bán tự động:
Phạm vi chiết rót: 50-500gram (có thể tùy chỉnh)
Phạm vi cân: 0.2 -800gram
Sai số chiết rót: ≤±0.3-1%( phụ thuộc vào tính chất của bột)
Tốc độ: 8-15 túi/ phút (phụ thuộc vào khối lượng chiết rót và tốc độ của người vận hành máy)
Nguồn điện: 220V hoặc 380V (tùy chọn)
Tổng công suất điện: 1.0kW
Tổng khối lượng: 150KG
Kích thước máy: 800 x 700 x 1900mm (DxRxC)
Thể tích phễu: 26L
Trọn bộ bao gồm:
Cân kiểm tra
Bộ hút bụi -
Máy Đóng Gói Bột Canh
Máy Đóng Gói Bột Canh
Trục vít định lượng (kết hợp cân hồi tiếp tùy chọn):
Phạm vi định lượng: 10 – 1000g
Độ chính xác: 0.1 – 1.5g
Độ chính xác trung bình cho túi đơn: 0.2 – 0.7g
Tốc độ định lượng: 10 – 40 định lượng/phút
Khối lượng máy: 300KGMáy đóng gói bột canh (kèm bộ phận in date dạng ruy băng):
Phạm vi chiều dài túi: 120 – 400mm
Phạm vi chiều rộng túi: 120 – 300mm
Độ rộng tối đa của cuộn màng: 620mm
Tốc độ: 5 – 30 gói/phút
Thể tích đóng gói tối đa: 1500ml
Nguồn khí nén: 0.65Mpa, 0.6m3/phút
Nguồn điện: 220V/50Hz
Công suất: 3KW
Kích thước máy: (D)1450×(R)1180×(C)1300mm
Khối lượng máy: 1000KG
Máy đóng gói chất lỏng dịch đặc

-
Máy đóng gói chất lỏng dịch đặc dạng đứng
Máy đóng gói chất lỏng dịch đặc dạng đứng
Đặc tính kĩ thuật máy đóng gói chất lỏng dạng đứng :
Các loại màng phù hợp: (PET/PE), (Paper/PE), (PET/AL/PE), (OPP/PE)
Năng suất: 30 – 60sp/p (Tùy vào quy cách túi và thể tích chất lỏng/dịch đặc đóng gói)
Kiểu hàn: 3 cạnh, 4 cạnh, cạnh lưng, cạnh bo góc…
Công suất điện: 1.4 kw/h – 1.6kwh
Nguồn điện: 220v/50hz
Kích thước: (D630 x R750 x C1600) mm
Trọng lượng: 200K -
Máy đóng gói chất lỏng dịch đặc từ cuộn dạng ngang
Máy đóng gói chất lỏng dịch đặc từ cuộn dạng ngang
Đặc tính kĩ thuật của máy đóng gói chất lỏng dịch đặc từ cuộn dạng ngang:
– Chiều rộng túi phù hợp: 110 – 180mm
– Chiều dài túi phù hợp 180 – 320mm
– Phạm vi thể tích chiết rót: 600 – 1200ml
– Tốc độ: 40 – 100 túi/ phút (tùy thuộc vào thể tích chiết rót và kích thước túi)
– Sai số: <±1%
– Kiểu túi phù hợp: túi làm từ cuộn
– Công suất điện: 1.8 kW
– Nguồn điện: 3 pha, 380V, 50Hz
– Nguồn khí nén yêu cầu: 200NL/ phút
– Khối lượng máy: 800KG
– Kích thước máy: 1990x970x1390 mm (DxRxC) -
Máy đóng gói chất lỏng dịch đặc túi rời dạng ngang
Máy đóng gói chất lỏng dịch đặc túi rời dạng ngang
Đặc tính kĩ thuật của máy đóng gói chất lỏng dịch đặc túi rời dạng ngang:
– Chiều rộng túi phù hợp: 60 – 90mm
– Chiều dài túi phù hợp 80 – 310mm
– Phạm vi thể tích chiết rót: 0 – 100ml
– Tốc độ: 80 – 100 túi/ phút (tùy thuộc vào thể tích chiết rót và kích thước túi)
– Sai số: <±1%
– Kiểu túi phù hợp: túi rời
– Công suất điện: 1.8 kW
– Nguồn điện: 3 pha, 380V, 50Hz
– Nguồn khí nén yêu cầu: 200NL/ phút
– Khối lượng máy: 800KG
– Kích thước máy: 1990x970x1390 mm (DxRxC) -
Máy đóng gói chất lỏng dịch đặc túi rời trạm xoay
Máy đóng gói chất lỏng dịch đặc túi rời trạm xoay
Đặc tính kĩ thuật máy đóng gói chất lỏng dịch đặc túi rời trạm xoay:
– Số trạm: 8 trạm làm việc
– Chiều rộng túi: 90-240mm
– Chiều dài túi: 100-300mm
– Kiểu túi: túi rời hàn 3 biên, túi rời đáy đứng
– Tốc độ: 25-30 túi/ phút, có thể đạt tới 40 túi/ phút (tùy vào sản phẩm)
– Tốc độ phụ thuộc vào số đầu chiết rót bằng piston
– Điều khiển bằng màn hình cảm ứng
– Nguồn điện: AC380V/50Hz, 3 pha, 3.5 kW
– Kích thước máy: 2080x1724x1692mm
– Khối lượng máy: 1650KG
Máy đóng gói hút chân không

-
Máy đóng gói khay hút chân không MAP tự động
Máy đóng gói khay hút chân không MAP tự động
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói khay hút chân không MAP tự động:
– Chiều rộng tối đa của màng phim (mm) 420
– Công suất điện tiêu thụ (kw) 6-8KW
– Đường kính tối đa của màng phim (mm) 260
– Tỷ lệ trao đổi không khí (%) 98
– Tốc độ đóng gói (lần/ phút) 4-5
– Yêu cầu về điện 3Phase / 380V / 50HZ, hoặc tùy chọn
– Trọng lượng máy (Kg) 750
– Áp suất làm việc (mpa) 0,6-0,8
– Kích thước máy (mm) 3000 * 822 * 1576
-
Máy định hình nhiệt màng nhôm và đóng gói hút chân không tự động
Máy định hình nhiệt màng nhôm và đóng gói hút chân không tự động
Model
DLZ-520
DLZ-420Loại màng
Phim dẻo, phim cứng,Phim nhiều lớp nhôm,
Phim da
Phim dẻo, phim cứng,Phim nhiều lớp nhôm,
Phim da
Chiều rộng màng trên
494-495mm
393-394mmChiều rộng màng dưới
522mm
422mmĐộ chân không
≤200Pa
≤200PaNước làm mát
≥0.15Mpa
≥0.15MpaNguồn khí nén
≥0,6Mpa
≥0,6MpaNguồn điện
380V / 50HZ, 3 pha
380V, 50Hz, 3 phaCông suất điện
16-22KW
14-18KWKích thước tổng thể
6500 × 1050 × 1860mm
6300 × 950 × 1860mm -
Máy định hình nhiệt màng nhựa cứng và đóng gói hút chân không tự động
Máy định hình nhiệt màng nhựa cứng và đóng gói hút chân không tự động
Chiều rộng của màng trên : 393-394mm ,
Chiều rộng của màng dưới : 422mm
Chân không : ≤200Pa
Khí nén : ≥0,6MPa
Nạp đầy áp suất khí : ≥0,2MPa
Nguồn vào: 380V / 50HZ
Công suất : 12KW
Kích thước: 6000 × 950 × 1860mm
Tổng trọng lượng : 2200kg
-
Máy định hình nhiệt màng nhựa và đóng gói hút chân không tự động
Máy định hình nhiệt màng nhựa và đóng gói hút chân không tự động
Chiều rộng màng trên : 494–495mm;
Chiều rộng màng dưới : 522mm;
Chân không : ≤200Pa;
Khí nén : ≥0,6MPa;
Nước làm mát : ≥0,15Mpa;
Nguồn điện : 380V / 50HZ;
Tổng công suất : 12-16KW;
Kích thước tổng thể : 6500 × 1050 × 1860mm;
Trọng lượng toàn bộ : 2200kg;
Máy đóng gói cân định lượng

-
Máy đóng gói cân định lượng dạng đứng
Máy đóng gói cân định lượng dạng đứng
Cân định lượng 10 đầu tự động:
Số đầu cân: 10 đầu
Phạm vi cân của mỗi đầu cân: 10 – 1000g
Độ chính xác: 0.1 – 1.5g
Độ chính xác trung bình cho túi đơn: 0.2 – 0.7g
Tốc độ định lượng: 70 định lượng/phút
Thể tích phễu: 1300ml
Bộ lưu trữ sản phẩm: 99
Khối lượng máy: 300KGMáy đóng gói cân định lượng dạng đứng (kèm bộ phận in date dạng ruy băng)
Phạm vi chiều dài túi: 120 – 400mm
Phạm vi chiều rộng túi: 120 – 300mm
Độ rộng tối đa của cuộn màng: 620mm
Tốc độ: 5 – 50 gói/phút
Thể tích đóng gói tối đa: 1500ml
Nguồn khí nén: 0.65Mpa, 0.6m3/phút
Nguồn điện: 220V/50Hz
Công suất: 3KW
Kích thước máy: (D)1450×(R)1180×(C)1300mm
Khối lượng máy: 1000KG -
Máy đóng gói cân định lượng dạng nằm ngang
Máy đóng gói cân định lượng dạng nằm ngang
Chiều rộng túi: 90mm – 180mm
Chiều dài túi: 110mm – 260mm
Thể tích túi lớn nhất: 1200ml
Tốc độ 40-60 gói/ phút (tùy thuộc vào kích thước gói)
Công suất: 8KW
Nguồn khí nén: 200L/ phút
Nguồn điện: 380V 3pha 50Hz
Khối lượng máy: 2300KG
Kích thước máy: 6600mm×1100mm×1500mm
Trọn bộ bao gồm:
Đầu cân định lượng tự động 14 đầu
Thang gầu cấp liệu tự động
Khung đỡ đầu cân -
Máy đóng gói cân định lượng trạm xoay
Máy đóng gói cân định lượng trạm xoay
Số trạm: 8 trạm làm việc
Chiều rộng túi: 90-240mm
Chiều dài túi: 100-300mm
Kiểu túi: túi rời hàn 3 biên, túi rời đáy đứng
Tốc độ: 25-30 túi/ phút
Điều khiển bằng màn hình cảm ứng
Nguồn điện: AC380V/50Hz, 3 pha, 3.5 kW
Kích thước máy: 2080x1724x1692mm
Khối lượng máy: 1650KG
Đầu cân định lượng dạng tuyến tính (10 đầu)
Điều khiển bằng màn hình cảm ứng 7 inch
Thể tích phễu 2.5L
Vật liệu inox 304
Phạm vi cân từ 10g – 1000g
Tốc độ: 65 lần thả/ phút
Nguồn điện: 220V, 50/60 Hz, 10A, 1KW -
Máy đóng gói cân định lượng túi hàn 4 cạnh hông (quad seal bag)
Máy đóng gói cân định lượng túi hàn 4 cạnh hông (quad seal bag)
Đặc tính kĩ thuật máy đóng gói cân định lượng túi hàn 4 cạnh hông (quad seal bag):
Cân định lượng 10 đầu tự động
– Số đầu cân: 10 đầu
– Phạm vi cân của mỗi đầu cân: 10-1000g
– Độ chính xác: 0.1-1.5g
– Độ chính xác trung bình cho túi đơn: 0.2-0.7g
– Tốc độ định lượng: 70 định lượng/ phút
– Thể tích phễu: 1300ml
– Bộ lưu trữ sản phẩm: 99
– Khối lượng máy: 300KGMáy đóng gói cân định lượng túi hàn 4 cạnh hông (quad seal bag) (kèm bộ phận in date dạng ruy băng)
– Phạm vi chiều dài túi: 120-400 mm
– Phạm vi chiều rộng túi: 120 – 300 mm
– Độ rộng tối đa của cuộn màng: 620 mm
– Tốc độ: 5-50 gói/ phút
– Thể tích đóng gói tối đa: 1500ml
– Nguồn khí nén: 0.65Mpa, 0.6m3/ phút
– Nguồn điện: 220V/ 50Hz
– Công suất: 3KW
– Kích thước máy: (D)1450×(R)1180×(C)1300mm
– Khối lượng máy: 1000KG
Máy đóng gói rau củ quả

-
Máy cân đóng gói xà lách tự động
Máy cân đóng gói xà lách tự động
Thông số kỹ thuật của máy cân đóng gói xà lách tự động:
Model
LD-420
LD-520
LD-720Chiều rộng phim
Tối đa. 20mm
Tối đa. 20mm
Tối đa. 20mmChiều dài túi
80-300mm
80-350mm
100-500mmChiều rộng túi
60-200mm
100-250mm
180-350mmĐường kính trục lăn
Tối đa. 320mm
Tối đa. 320mm
Tối đa. 320mmĐộ dày màng
0,04-0,12mm
0,04-0,12mm
0,04-0,12mmTốc độ đóng gói
5-60 túi / phút
5-60 túi / phút
5-55 túi / phútNguồn điện
220V 50 / 60Hz – 2KW
220V 50 / 60Hz – 3KW
220V 50 / 60Hz – 3KWKích thước máy
(L) 1217 * (W) 1015 * (H) 1343mm
(L) 1488 * (W) 1080 * (H) 1490mm
(L) 1780 * (W) 1350 * (H) 2050mmTrọng lượng máy
Khoảng 650kg
Khoảng 680kg
Khoảng 750kgTùy chọn thiết bị
Thiết bị hai đai đồng bộ, thiết bị nạp khí, thiết bị gấp góc, thiết bị chỉnh lưu tự động, thiết bị đục lỗ, thiết bị liên kết túi. -
Máy cân và đóng gói khoai tây tự động
Máy cân và đóng gói khoai tây tự động
Thông số kỹ thuật của
Model
LD-420
LD-520
LD-720
LD-900
LD-1050
LD-1200Độ dày màng
0,04-0,08mm
0,04-0,12mm
0,04-0,12mm
0,04-0,12mm
0,04-0,12mm
0,04-0,12mmChiều dài túi
80-300mm
80-350mm
100-500mm
100-600mm
100-800mm
100-1000mmChiều rộng túi
60-200mm
100-250mm
180-350mm
260-430mm
290-505mm
290-580mmĐường kính cuộn phim
Tối đa. 320mm
Tối đa. 320mm
Tối đa. 320mm
400mm
400mm
400mmTốc độ
5-60 túi / phút
5-60 túi / phút
5-55 túi / phút
5-20 túi / phút
5-20 túi / phút
5-20 túi / phútChiều rộng phim
Tối đa. 20mm
Tối đa. 20mm
150-Tối đa.720mm
Tối đa 900mm
Tối đa 900mm
Tối đa 200mmPhạm vi đóng gói
150-1500ml
5-2000ml
4000ml
1-25L
1-25L
1.5L-45L -
Máy đóng gói cho trái cây dạng quả tròn
Máy đóng gói cho trái cây dạng quả tròn
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói cho trái cây dạng quả tròn:
Model
LP-250X
LP-350X
LP-450X
LP-600X
LP-700XChiều rộng phim
Tối đa 250mm
Tối đa 350mm
Tối đa 450mm
Tối đa 600mm
Tối đa 700mmChiều dài túi
65-280mm
65-330mm
150-450mm
160-500mm
180-600mmChiều rộng túi
30-110mm
50-160mm
50-180mm
100-280mm
100-330mmChiều cao sản phẩm
Tối đa 45mm
Tối đa 65mm
Tối đa 80mm
Tối đa 110mm
Tối đa 110mmTốc độ đóng gói
40-230 bao / phút
40-230 bao / phút
40-150 túi / phút
20-150 túi / phút
20-130 túi / phútCông suất
220V 50 / 60Hz
220V 50 / 60Hz
220v 50 / 60Hz
220v 50 / 60Hz
220V 50 / 60Hz2,4KW
2,8KW
2,8KW
2,8KW
2,8KWKích thước máy
3920 * 670 * 1320
4020 * 720 * 1320
4150 * 820 * 1450
4300 * 920 * 1460
4380 * 980 * 1480(L * W * H) mm
Trọng lượng máy
Khoảng 500kg
Khoảng 550kg
Khoảng 650kg
Khoảng 680kg
Khoảng 720kg -
Máy đóng gói giá đỗ tự động
Máy đóng gói giá đỗ tự động
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói giá đỗ tự động:
Model
LD-420
LD-520
LD-720
LD-900
LD-1050
LD-1200Độ dày màng
0,04-0,08mm
0,04-0,12mm
0,04-0,12mm
0,04-0,12mm
0,04-0,12mm
0,04-0,12mmChiều dài túi
80-300mm
80-350mm
100-500mm
100-600mm
100-800mm
100-1000mmChiều rộng túi
60-200mm
100-250mm
180-350mm
260-430mm
290-505mm
290-580mmĐường kính cuộn phim
Tối đa. 320mm
Tối đa. 320mm
Tối đa. 320mm
400mm
400mm
400mmTốc độ
5-60 túi / phút
5-60 túi / phút
5-55 túi / phút
5-20 túi / phút
5-20 túi / phút
5-20 túi / phútChiều rộng phim
Tối đa. 20mm
Tối đa. 20mm
150-Tối đa.720mm
Tối đa 900mm
Tối đa 900mm
Tối đa 200mmPhạm vi đóng gói
150-1500ml
5-2000ml
4000ml
1-25L
1-25L
1.5L-45L
Máy đóng gói trà túi lọc

-
Máy đóng gói trà túi lọc có tem chỉ
Máy đóng gói trà túi lọc có tem chỉ
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói trà túi lọc có tem chỉ:
– Model: DXDPC-11
– Phương pháp định lượng: dạng cốc
– Loại túi: túi có chỉ và thẻ
– Kích thước túi W: 50-75mm L: 50-80mm
– Kích thước thẻ W25 * L (15-25) mm
– Phạm vi định lượng: 3-15ml (1-5g)
– Tốc độ: 30-60 túi / phút
– Nguồn điện: 220V / 50HZ
– Công suất: 1,8KW
– Trọng lượng máy: 400kg
– Kích thước (L * W * H): 900 * 950 * 1800mm
-
Máy đóng gói trà túi lọc có tem chỉ và túi bao ngoài
Máy đóng gói trà túi lọc có tem chỉ và túi bao ngoài
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói trà túi lọc có tem chỉ và túi bao ngoài:
– Model: DXDPC-168
– Kích thước túi bên trong W: 50-80mm L: 50-70mm
– Kích thước túi bên ngoài W: 70-90mm L: 80-120mm
– Phạm vi đóng gói phù hợp: 3-15ml (1-5g)
– Tốc độ: 30-60 bao / phút
– Nguồn điện: 220V / 50HZ
– Công suất: 3,8KW
– Trọng lượng: 500kg
– Kích thước (L * W * H): 850 * 600 * 1880mm
-
Máy đóng gói trà túi lọc dạng hình tròn
Máy đóng gói trà túi lọc dạng hình tròn
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói trà túi lọc dạng hình tròn:
– Model: DXDYS-496
– Đường kính túi: Φ55mm
– Phạm vi đóng gói: 4 – 10g
– Trọng lượng máy: 1000kg
– Nguồn khí nén: ≥0,6m3/phút
– Tốc độ đóng gói: 10 – 15 túi/phút
– Loại túi: túi tròn niêm phong
– Nguồn điện: 220V / 50HZ / 3,5KW
– Kích thước máy: L1500 * W1210 * H2120mm
-
Máy đóng gói trà túi lọc tam giác
Máy đóng gói trà túi lọc tam giác
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói trà túi lọc tam giác:
Model
DXDPC02
DXDPC04Năng suất
20 – 30bag/min
30 – 50bag/minKiểu túi
Phẳng hoặc kim tử tháp
Phẳng hoặc kim tử thápPhạm vi đóng gói
1 – 7g
1 – 7gKhối lượng máy
400kg
650kgÁp suất khí nén
0.8Mpa
0.8MpaLưu lượng khí nén
0.6m3/min
0.6m3/minNguồn điện
220V/50HZ/2KW
220V/50HZ/2.2KWKích thước túi
L: 40 – 80mm; W: 60 – 80mm
L: 40 – 80mm; W: 60 – 80mmKích thước máy
L1200*W920*H2060mm
L1600*W800*H2650mm
Máy đóng gói cà phê

-
Máy đóng gói cà phê dạng túi que nhiều lane
Máy đóng gói cà phê dạng túi que nhiều lane
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói cà phê dạng túi que nhiều lane:
Model
BVS-4-480
BVS-6-480
BVS-8-720
BVS-80Chiều dài túi (mm)
70-200
70-200
70-200
70-180Chiều rộng túi (mm)
16-50
16-35
16-40
16-35Chiều dài phim (mm)
Tối đa. 480
Tối đa. 480
Tối đa. 720
40-80Số làn
4
6
8
1Tốc độ (túi / phút)
120-180
180-270
240-360
20-50Định dạng niêm phong
Con dấu vây hoặc con dấu phong bì -
Máy đóng gói cà phê túi hàn 3 cạnh
Máy đóng gói cà phê túi hàn 3 cạnh
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói cà phê túi hàn 3 cạnh:
Model : LD-320D (3 Side Seal)
Chiều rộng phim : 120-320mm
Chiều dài túi : 50-200mm
Chiều rộng túi : 50-150mm
Đường kính cuộn phim : Tối đa 300mm
Tốc độ đóng gói : 35-70 túi / phút
Phạm vi đo : 50-500ml
Độ dày màng : 0,04-0,07mm
Nguồn điện : 220V 50 / 60Hz 2,2KW
Kích thước máy (L * W * H) : 970 * 680 * 1950mm
Trọng lượng máy : Khoảng 300kg -
Máy đóng gói cà phê bột trục vít
Máy đóng gói cà phê bột trục vít
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói cà phê bột trục vít:
Trọng lượng đóng gói: 100-1000g / túi (tùy theo thành phần)
Kích thước đóng gói: 260-450mm (W) x 150-290mm (L)
Tốc độ đóng gói: 6-15 túi/phút
Sai số: 1-2%
Động cơ chính: 750W
Nguồn điện: 220/380V 60Hz 3pha
Đầu hàn: Hàn trên 500W x 2 chiếc, hàn cạnh dưới 250W x 4 chiếc
Kích thước máy: 1200x1100x2700mm -
Máy đóng gói cà phê cân định lượng
Máy đóng gói cà phê cân định lượng
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói cà phê cân định lượng:
Trọng lượng đóng gói: 200-1000g / túi
Kích thước đóng gói: 250-450mm (W) x 150-290mm (L)
Tốc độ đóng gói: 6-15 túi/phút
Sai số: 1-2%
Động cơ chính: 750W
Nguồn điện: 220V 50/60Hz 1 pha
Đầu hàn: Hàn trên 500W x 2 chiếc, hàn cạnh dưới 250W x 4 chiếc
Máy đóng gói gạo

-
Dây chuyền đóng bao gạo 5-25kg tự động hoàn toàn
Dây chuyền đóng bao gạo 5-25kg tự động hoàn toàn
Thông số kỹ thuật của dây chuyền đóng bao gạo 5-25kg tự động hoàn toàn:
– Tốc độ đóng gói: 550-800 bao/giờ
– Phạm vi đóng gói: 5-25kg
– Phạm vi túi L: 500-800 W: 210-380
– Vật liệu áp dụng: Vật liệu dạng hạt như gạo
– Nguồn khí nén: 0,4-0,6MPa, 15m³/h
– Công suất: 380 / 220V – 6KW
– Túi lưu trữ: 100-300
– Kích thước túi: (LxWxH) 3520X3257X3250 mm -
Hệ thống cân đóng bao Gạo
Hệ thống cân đóng bao Gạo
Thông số kỹ thuật của hệ thống cân đóng bao Gạo:
– Model: DCS-25K-3A
– Phạm vi đóng gói (kg): 5-50kg
– Tốc độ hoạt động (túi / h):5 ~ 25kg: 600-900; 25-50 KG: 300-400 (dựa trên gạo)
– Khoảng quy mô: (g) 10
– Độ chính xác: X (0,2)
– Nguồn điện: AC 380V 50Hz (có thể tùy chỉnh) – 1.1KW
– Nguồn khí nén: 0,4 ~ 0,6MPa, 1m3 / h
– Chiều cao bên ngoài (mm): 2650 -
Máy đóng gói bao gạo tốc độ cao
Máy đóng gói bao gạo tốc độ cao
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói bao gạo tốc độ cao:
– Model: DCS-25K-H10
– Phạm vi đóng gói (kg): 5 ~ 25
– Tốc độ đóng gói (túi / h): 900 ~ 1400
– Giá trị chỉ mục (g): 2
– Mức độ chính xác: X(0,5)
– Nguồn điện: AC 380V 50Hz – 1.1KW
– Nguồn không khí, tiêu thụ khí đốt: 0,5 ~ 0,6MPa, 13m3 / h
– Kích thước (L × W × H mm): 2800 × 1050 × 3200 -
Máy đóng gói Gạo hút chân không 5-10kg
Máy đóng gói Gạo hút chân không 5-10kg
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói Gạo hút chân không 5-10kg:
Model
LZB-500-FR10Phạm vi chiết rót (kg)
0,5-5
1-10Tốc độ hoạt động (túi / h)
Hình dạng gạch
Hình dạng phẳng300-360
180-240Khoảng quy mô (g)
2Độ chính xác
X (0,5)Nguồn điện
AC 380V 50Hz – 4.0KWNguồn khí nén
0,4-0,6MPa – 22m 3 / hChiều cao bên ngoài (mm)
2800
Máy đóng gói nằm ngang

-
Máy đóng gói khăn giấy nằm ngang
Máy đóng gói khăn giấy nằm ngang
Độ rộng màng tối đa: 350mm
Phạm vi tốc độ đóng gói: 35 – 80 túi/phút
Chiều dài túi phù hợp: 90 – 220mm hoặc 150 – 330mm
Chiều rộng túi phù hợp: 50 – 160mm
Chiều cao sản phẩm tối đa: 60m
Đường kính cuộn màng tối đa: 320mm
Nguồn điện: 220V
Tổng công suất điện: 3.6kW
Khối lượng máy: 600KG
Kích thước máy: 4020 x 745 x 1450mm (DxRxC)
Màn hình hiển thị 7 inch -
Máy đóng gói bánh mì tươi nhiều hàng nằm ngang
Máy đóng gói bánh mì tươi nhiều hàng nằm ngang
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói bánh mì tươi nhiều hàng không khay:
Model
SCW
450/99
SCW
450/120
SCW
450/150
SCW
590/99
SCW
590/120
SCW
590/150
SCW
590/180Vật liệu đóng gói
tối đa chiều rộng (mm)
<450
<450
<450
<590
<590
<590
<590Kích thước sản phẩm
L: chiều dài (mm)
B: chiều rộng (mm)
H: chiều cao (mm)
L: 90-400
B: 10-150
H: 5-40
L: 100-400
B: 10-150
H: 10-60
L: 120-450
B: 10-150
H: 30-75
L: 90-400
B: 30-200
H: 5-40
L: 100-400
B: 30-200
H: 10-60
L: 120-450
B: 30-200
H: 30-75
L: 140-480
B: 30-200
H: 40-100Năng xuất
(túi / phút)
15-80
15-80
15-60
15-80
15-80
15-60
15-60Kích thước (mm)
5000 × 900 × 1750
5000 × 1040 × 1750Vật liệu đóng gói
Màng phức hợp thích hợp cho bao bì dán nhiệt: giấy / PE, OPP / PE, PT / PE, AL / PE, v.v.Tổng trọng lượng (kg)
1000
1000
1000
1200
1200
1200
1200Công suất động cơ
Một động cơ máy đóng gói 1.1KW; một hoặc hai động cơ điều khiển 60W.Nguồn cấp
Một pha 220V , 50HZTổng công suất
3,66KW
3,66KW
3,66KW
3,66KW
3,66KW
3,66KW
3,66KW -
Máy đóng gói bánh quy nằm ngang
Máy đóng gói bánh quy nằm ngang
Thông sô kỹ thuật của máy đóng gói nằm ngang tự động cho bánh quy:
Tốc độ: 30 – 100 gói/phút
Phạm vi kích thước đóng gói:+ Dài: 100 – 240 mm
+ Rộng: 40 – 80 mm
+ Cao: 35 – 70 mm
Nguồn điện: 220 V
Công suất điện: 5.2 kW
Khối lượng máy: 1200Kg
Kích thước máy (D*R*C) (mm)+ Máy chính: 4020*1150*1840mm
+ Băng tải cấp: 3100*580*1130mm
Chất liệu màng: Giấy/PE, OPP/PE, OPP/AL/PE.
-
Máy đóng gói nằm ngang cho bánh cốm
Máy đóng gói nằm ngang cho bánh cốm
Thông số kỹ thuật của máy:
Model
SF-W 450/150Vật liệu đóng gói tối đa. chiều rộng (mm)
450Kích thước sản phẩm
L: chiều dài (mm)
B: chiều rộng (mm)
H: chiều cao (mm)
L: 80-240B: 40-80
H: 35-70
Năng xuất (túi/phút)
30 ~ 80Kích thước (mm)
5000 × 960 × 1750Vật liệu đóng gói
Màng phức hợp thích hợp cho bao bì dán nhiệt: OPP/PE, PT/PE, AL/PE, v.v.Tổng trọng lượng (kg)
1300Nguồn cấp
Một pha 220V , 50HZTổng công suất
5KW
Máy đóng gói hạt

-
Máy đóng gói hạt túi rời dạng ngang
Máy đóng gói hạt túi rời dạng ngang
Đặc tính kĩ thuật của máy đóng gói hạt túi rời dạng ngang:
Model
PMS-180
PMS-210
PMS-240
PMS-280
PMS-320Kích thước túi
60mmX
80mm(Min.)
180mmX
310mm(Max.)
90mmX
110mm(Min.)
210mmX
310mm(Max.)
100mmX
120mm(Min.)
240mmX
320mm(Max.)
90mmX
120mm(Min.)
280mmX
400mm(Max.)
140mmX
180mm(Min.)
320mmX
410mm(Max.)Thể tích túi
1200mL
1600mL
2000mL
3000mL
4000mLTốc độ đóng gói
30-60ppm
30-60ppm
30-60ppm
30-60ppm
5-15ppmCông suất điện
1.8kw
2.8kw
3.4kw
5.5kw
2.5kwNguồn khí nén yêu cầu
200NL/min
200NL/min
400NL/min
400NL/min
300NL/minKích thước máy
1900mm(L)
970mm(W)
1390mm(H)
2700mm(L)
970mm(W)
1400mm(H)
3100mm(L)
1010mm(W)
1400mm(H)
4100mm(L)
1020mm(W)
1500mm(H)
1800mm(L)
600mm(W)
1450mm(H)Khối lượng máy
700kg
900kg
1700kg
1800kg
600kgLoại túi
Túi đáy đứng (đáy val), túi zipper, túi hàn 3 cạnh
Túi đáy đứng (đáy val), túi zipper, túi hàn 3 cạnh
Túi đáy đứng (đáy val), túi zipper, túi hàn 3 cạnh
Túi đáy đứng (đáy val), túi zipper, túi hàn 3 cạnh
Túi đáy đứng (đáy val), túi zipper, túi hàn 3 cạnh -
Máy đóng gói hạt dạng đứng
Máy đóng gói hạt dạng đứng
Đặc tính kĩ thuật máy đóng gói hạt dạng đứng:
Các loại màng phù hợp: (PET/PE), (Paper/PE), (PET/AL/PE), (OPP/PE)
Kiểu định lượng: cốc và cân định lượng
Kích thước túi: chiều rộng 30 – 150mm; chiều dài: 30 – 170mm
Năng suất: 20 – 60sp/phút (Tùy vào quy cách túi và khối lượng bột đóng gói)
Kiểu hàn: 3 cạnh, 4 cạnh, cạnh lưng, cạnh bo tròn.
Công suất điện: 1.4 kw/h – 1.6kwh
Nguồn điện: 220v/50hz
Kích thước: (D625 x R751 x C1558) mm – (D930 x R730 x C1700)
Trọng lượng: 300KG -
Máy đóng gói hạt túi rời dạng trạm xoay
Máy đóng gói hạt túi rời dạng trạm xoay
Đặc tính kĩ thuật máy đóng gói hạt túi rời dạng trạm xoay:
– Số trạm: 8 trạm làm việc
– Chiều rộng túi: 90-240mm
– Chiều dài túi: 100-300mm
– Kiểu túi: túi rời hàn 3 biên, túi rời đáy đứng
– Tốc độ: 25-30 túi/ phút
– Điều khiển bằng màn hình cảm ứng
– Nguồn điện: AC380V/50Hz, 3 pha, 3.5 kW
– Kích thước máy: 2080x1724x1692mm
– Khối lượng máy: 1650K -
Máy đóng gói hạt túi từ cuộn dạng ngang
Máy đóng gói hạt túi từ cuộn dạng ngang
Đặc tính kĩ thuật của máy đóng gói hạt túi từ cuộn dạng ngang:
– Chiều rộng túi phù hợp: 110 – 180mm
– Chiều dài túi phù hợp 180 – 320mm
– Phạm vi thể tích chiết rót: 600 – 1200ml
– Tốc độ: 40 – 100 túi/ phút (tùy thuộc vào thể tích chiết rót và kích thước túi)
– Sai số: <±1%
– Kiểu túi phù hợp: túi làm từ cuộn
– Công suất điện: 1.8 kW
– Nguồn điện: 3 pha, 380V, 50Hz
– Nguồn khí nén yêu cầu: 200NL/ phút
– Khối lượng máy: 800KG
– Kích thước máy: 1990x970x1390 mm (DxRxC)
Máy đóng gói màng co

-
Máy đóng gói màng co dạng nằm ngang
Máy đóng gói màng co dạng nằm ngang
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói màng co dạng nằm ngang:
– Kiểu dao hàn cắt: dạng xoay tròn – rotary cutter
– Thiết bị đọc dấu mắt màu (cho màng in sẵn)
– Vật liệu màng: POF
– Chiều rộng màng lớn nhất: 590 mm
– Tốc độ tiêu chuẩn: 30 – 100 sản phẩm/ phút (tùy vào kích thước đóng gói)
– Chiều dài lốc lớn nhất: 590mm
– Chiều rộng lốc lớn nhất: 200mm
– Chiều cao lốc lớn nhất: 15 – 100mm
– Nguồn điện cho máy đóng gói: 220V
– Công suất điện máy đóng gói: 4kW
– Kích thước máy đóng gói: 5000*1150*1490 mm
– Khối lượng máy đóng gói: 1300 Kg
– Các vật tư điện trên máy từ các hãng nổi tiếng: Omron, Panasonic, Siemens,…
– Khối lượng máy: 1200KG
– Hầm co nhiệt tự động
– Nguồn điện cho buồng co: 380V
– Tổng kích thước buồng co: 2400×600*1850 mm
– Công suất điện 10kW
– Chiều dài hầm co 2000mm
– Số lượng quạt: 2 cái 2HP 380V 2800 RPM
– Motor truyền động băng tải cho hầm co: 1 cái 4HP 220V 1350rpm 50Hz
– Nhiệt độ hầm co có thể điều chỉnh
– Khối lượng: 400KG -
Máy đóng gói màng co hàn cắt kiểu chữ L
Máy đóng gói màng co hàn cắt kiểu chữ L
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói màng co hàn cắt kiểu chữ L:
Model SF-400LA
– Công suất điện 2.2kW
– Nguồn điện: AC 220V 1/3PH 50/60Hz
– Kích thước đóng gói tối đa:
– Dài + Cao ≤530mm
– Rộng + Cao≤430mm
– Cao≤135mm
– Kích thước đường hàn lớn nhất: 550 x 450mm (DxR)
– Tốc độ băng tải: 15 m/ phút
– Nguồn khí nén yêu cầu: 6-8kg/cm2
– Vật liệu màng phù hợp POF
– Kích thước máy: 1860 x 880 x 1660mm (DxRxC)
– Khối lượng máy: 453KG
-Buồng co nhiệt cao cấpModel: SF-4525
– Công suất điện 9kW
– Nguồn điện: AC 380V 3PH 50/60Hz
-Kích thước sản phẩm phù hợp: 300 x150 mm (RxC)
– Tốc độ: 0-20 m/ phút
– Kiểu màng co phù hợp: POF
– Kích thước buồng: 1000x450x250mm
– Kích thước máy: 1300 x 7290 x 1500mm (DxRxC)
– Khối lượng máy: 215KG -
Máy đóng gói màng co hàn cắt kiểu chữ L dạng đứng
Máy đóng gói màng co hàn cắt kiểu chữ L dạng đứng
Thông số kỹ thuật máy đóng gói màng co hàn cắt kiểu chữ L dạng đứng:
– Màng phù hợp: POF
– Tốc độ đóng gói: 15-40pcs/min
– Phạm vi kích thước sản phẩm phù hợp: W+H<380, L+H<450 H<180, L≥100mm
– Kích thước dao hàn cắt: 450*555mm
– Nhiệt độ tối đa: 230°C
– Nguồn điện: 220V 50-60HZ 1 Phase
– Công suất điện: 3KW
– Nguồn khí nén yêu cầu: 0.6-0.85MPa
– Chiều cao bàn làm việc: 850+30mm
– Kích thước máy: L1785*W1420*H1340mm
– Khối lượng máy: 650kg -
Máy đóng gói màng co kiểu hàn cạnh liên tục tự động
Máy đóng gói màng co kiểu hàn cạnh liên tục tự động
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói màng co kiểu hàn cạnh liên tục tự động:
Model
530
800Kích thước máy
1820mm(D) x 1605mm(R) x 1350mm(C)
2240mm(D) x 2250mm(R) x 1480mm(C)Chiều dài dao hàn cắt
530mm
800mmKích thước sản phẩm phù hợp
>80mm(D) x 50-420mm(R) x 2-180mm(C)
>100mm(D) x 80-600mm(R) x 2-180mm(C)Tốc độ băng tải
10-30 sản phẩm/ phút
10-30 sản phẩm/ phútNguồn điện
220v 1 pha
220v 1 phaCông suất điện
3kw
4.5kwNguồn khí nén yêu cầu ổn định
4 bar
4 bar
Máy đóng gói túi rời

-
Máy đóng gói túi – túi có sẵn hút chân không
Máy đóng gói túi – túi có sẵn hút chân không
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói túi – túi có sẵn hút chân không:
Model
MRZK-100A
MRZK-100B
MRZK-130
MRZK-160
MRZK-240Chiều rộng túi (mm)
55-100
55-110
55-130
80-160
55-110Chiều dài túi (mm)
80-190
80-190
80-180
80-240
80-190Tốc độ (túi / phút)
50-85
90-120
40-70
40-55
90-120Kích thước (L * W * H)
(mm)
2750 * 1480 * 1600
2900 * 1480 * 1600
2100 * 1400 * 1700
2500 * 1550 * 1600
2900 * 1480 * 1600Trọng lượng
2500kg
2800kg
2500kg
2200kg
3000kg -
Máy đóng gói túi có vòi cho nước ép trái cây
Máy đóng gói túi có vòi cho nước ép trái cây
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói túi có vòi cho nước ép trái cây:
Model
BRS-4S
BRS-6SSố đầu
4
6Chiều rộng túi tối đa
250mm
250mmChiều cao túi tối đa
300mm
300mmĐường kính vòi phun
8,5-20mm
8,5-20mmPhạm vi đóng gói tối đa
2000ml
2000mlTốc dộ đóng gói
100ml / 5200-5500pph300ml / 4600-4800pph
500ml / 3800-4000pph
100ml / 7800-8200pph300ml / 6900-7200pph
500ml / 5700-6000pph
Sai số
<+ ± 1%
<+ ± 1% -
Máy đóng gói túi có vòi cho nước sốt
Máy đóng gói túi có vòi cho nước sốt
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói túi có vòi cho nước sốt:
Mô hình
Chiều rộng túi
Chiều dài túi
Công suất chiết rót
Tốc độ
BHD-180SC
90-180mm
110-250mm
1000ml
40-60ppm
BHD-240SC
100-240mm
120-320mm
1500ml
40-60ppm
BHD-280DSC
90-140mm
110-250mm
600ml
90-120ppm
-
Máy đóng gói túi có vòi dạng ngang
Máy đóng gói túi có vòi dạng ngang
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói túi có vòi dạng ngang:
Mô hình
Chiều rộng túi
Chiều dài túi
Công suất chiết rót
Tốc độ
BHD-180SC
90-180mm
110-250mm
1000ml
40-60ppm
BHD-240SC
100-240mm
120-320mm
1500ml
40-60ppm
BHD-280DSC
90-140mm
110-250mm
600ml
90-120ppm
Máy đóng gói dạng đứng

-
Máy đóng gói dạng đứng cho hạt
Máy đóng gói dạng đứng cho hạt
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói dạng đứng cho hạt:
– Kiểu định lượng: cốc và cân định lượng
– Các loại màng phù hợp: (PET/PE), (Paper/PE), (PET/AL/PE), (OPP/PE)
– Kích thước túi: chiều rộng 30-150mm; chiều dài: 30-170mm
– Năng suất: 20 – 60sp/p (Tùy vào quy cách túi và khối lượng bột đóng gói)
– Kiểu hàn: 3 cạnh, 4 cạnh, cạnh lưng, cạnh bo tròn.
– Công suất điện: 1.4 kw/h – 1.6kwh
– Nguồn điện: 220v/50hz
– Kích thước máy đóng gói bột: (D625 x R751 x C1558) mm – (D930 x R730 x C1700)
– Trọng lượng máy đóng gói: 300KG -
Máy đóng gói cân định lượng dạng đứng
Máy đóng gói cân định lượng dạng đứng
Cân định lượng 10 đầu tự động:
Số đầu cân: 10 đầu
Phạm vi cân của mỗi đầu cân: 10 – 1000g
Độ chính xác: 0.1 – 1.5g
Độ chính xác trung bình cho túi đơn: 0.2 – 0.7g
Tốc độ định lượng: 70 định lượng/phút
Thể tích phễu: 1300ml
Bộ lưu trữ sản phẩm: 99
Khối lượng máy: 300KGMáy đóng gói cân định lượng dạng đứng (kèm bộ phận in date dạng ruy băng)
Phạm vi chiều dài túi: 120 – 400mm
Phạm vi chiều rộng túi: 120 – 300mm
Độ rộng tối đa của cuộn màng: 620mm
Tốc độ: 5 – 50 gói/phút
Thể tích đóng gói tối đa: 1500ml
Nguồn khí nén: 0.65Mpa, 0.6m3/phút
Nguồn điện: 220V/50Hz
Công suất: 3KW
Kích thước máy: (D)1450×(R)1180×(C)1300mm
Khối lượng máy: 1000KG -
Máy Đóng Gói Bột Dạng Đứng
Máy Đóng Gói Bột Dạng Đứng
Đặc tính kĩ thuật của máy đóng gói bột dạng đứng:
– Các loại màng phù hợp: (PET/PE), (Paper/PE), (PET/AL/PE), (OPP/PE)
– Năng suất: 20 – 60sp/p (Tùy vào quy cách túi và khối lượng bột đóng gói)
– Kiểu hàn: 3 cạnh, 4 cạnh, cạnh lưng…
– Công suất điện: 1.4 kw/h – 1.6kwh
– Nguồn điện: 220v/50hz
– Kích thước: (D625 x R751 x C1558) mm
– Trọng lượng: 300KG
-
Máy đóng gói dạng đứng cho chất lỏng dịch đặc
Máy đóng gói dạng đứng cho chất lỏng dịch đặc
– Kiểu định lượng: dạng bơm piston định lượng
– Các loại màng phù hợp: (PET/PE), (Paper/PE), (PET/AL/PE), (OPP/PE)
– Năng suất: 30 – 60sp/p (Tùy vào quy cách túi và thể tích chất lỏng/ dịch đặc đóng gói)
– Kiểu hàn: 3 cạnh, 4 cạnh, cạnh lưng, cạnh bo góc…
– Công suất điện: 1.4 kw/h – 1.6kwh
– Nguồn điện: 220v/50hz
– Kích thước: (D630 x R750 x C1600) mm
– Trọng lượng: 200KG
Máy đóng gói phân bón

-
Máy đóng gói phân bón tự động dạng ngang
Máy đóng gói phân bón tự động dạng ngang
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói phân bón tự động dạng ngang:
– Kích thước
Túi túi đơn : 85-180mm (w) × 100-220mm (H)
Túi đôi : 65-90mm (w) × 100-220mm (H)– Tốc độ đóng gói:
Túi đơn : 40-60 túi / phút
Túi đôi : 80-120 túi / phút– Thể tích: (bột) 5g-300g / (lỏng) 5-120ml (theo tỷ lệ nguyên liệu)
– Điện áp: 380V (ba pha bốn dây)
– Công suất: 4Kw
– Độ chính xác chiết rót: ≤ ± 1%
– Đường kính màng cuộn: ≤500mm
– Áp suất không khí: 0,6-0,8Mpa
– Tiêu thụ không khí: 0,8m3 / phút
– Kích thước: 3260 * 1020 * 2390mm
– Trọng lượng: 1050 kg
Máy đóng gói stick

-
Máy đóng gói chất lỏng dịch đặc túi que stick bag nhiều lane
Máy đóng gói chất lỏng dịch đặc túi que stick bag nhiều lane
Thông số kỹ thuật máy đóng gói chất lỏng dịch đặc túi que stick bag nhiều lane:
Kích thước túi có sẵn: Chiều rộng: 16-100mm Chiều dài: 30-180mm
Làn có sẵn: 4-26 làn
Tốc độ máy: 30-60 bao/làn/phút (phụ thuộc vào kích thước và trọng lượng bao)
Tổng trọng lượng: 1230KG-2200KG
Vật liệu màng: màng composite nhôm-nhựa, màng mạ nhôm, màng composite nhựa giấy, màng composite nhựa có lớp bên trong loại nóng chảy -
Máy Đóng Gói Bột Cà Phê Dạng Que Stick Nhiều Lane
Máy Đóng Gói Bột Cà Phê Dạng Que Stick Nhiều Lane
Model
PMS – 4 – 480
PMS – 6 – 480
PMS – 8 – 720
PMS – 80Chiều dài túi (mm)
70 – 200
70 – 200
70 – 200
70 – 180Chiều rộng túi (mm)
16 – 50
16 – 35
16 – 40
16 – 35Độ rộng màng (mm)
Max 480
Max 480
Max 720
40 – 80Tốc độ (túi/ phút)
120 – 180
180 – 270
240 – 360
20 – 50Số lane
4
6
8
1 -
Máy đóng gói bột sữa dạng que stick nhiều lane
Máy đóng gói bột sữa dạng que stick nhiều lane
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói bột sữa dạng que stick nhiều lane:
Model
SF-420ACYChiều rộng màng
420mmChiều rộng túi
50-200mmChiều dài túi
50-300mmTốc độ
5-50 bao/phút/lànNguồn điện
2.2KW/50/60HzTrọng lượng
600kg -
Máy đóng gói đường dạng que stick nhiều lane
Máy đóng gói đường dạng que stick nhiều lane
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói đường dạng que stick nhiều lane:
Model
LD280BF
LD560BFSố làn
4-6 làn8-12 làn
Phương pháp chiết
Auger làm đầy bằng động cơ servoDung tích
Max.35 chu kỳ / phútKích thước gói
L:50-180mm;W:17-30mmL:50-180mm;W:17-30mm
Độ dày màng
Tối đa.280mm,0,007-0,10mm
Tối đa.560mm,0,07-0,10mmLoại niêm phong
Niêm phong lại / túi dínhLoại cắt
1.cắt thẳng;2.cắt zig zag;3.cắt trònNguồn khí nén và công suất máy
0,8Mpa 0,8m3/phút;3,5kw
0,8Mpa 0,8m3/phút;5,5kwKích thước & trọng lượng
1385*918*2005mm;350kg
1685*1300*2005mm;550kg
Máy đóng gói túi dạng ngang

-
Máy Đóng Gói Túi Có Vòi Dạng Ngang Từ Cuộn
Máy Đóng Gói Túi Có Vòi Dạng Ngang Từ Cuộn
Đặc tính kĩ thuật của máy đóng gói túi có vòi dạng ngang từ cuộn:
Chiều rộng túi phù hợp: 110 – 180mm
Chiều dài túi phù hợp 180 – 320mm
Phạm vi thể tích chiết rót: 600 – 1200ml
Tốc độ: 40 – 100 túi/ phút (tùy thuộc vào thể tích chiết rót và kích thước túi)
Sai số: <±1%
Kiểu túi phù hợp: túi làm từ cuộn
Công suất điện: 1.8 kW
Nguồn điện: 3 pha, 380V, 50Hz
Nguồn khí nén yêu cầu: 200NL/phút
Khối lượng máy: 800KG
Kích thước máy: 1990x970x1390 mm (DxRxC) -
Máy đóng gói bột túi rời dạng ngang
Máy đóng gói bột túi rời dạng ngang
Đặc tính kĩ thuật của máy đóng gói bột túi rời dạng ngang:
Model
PMS-180
PMS-210
PMS-240
PMS-280
PMS-320Kích thước túi
60mmX
80mm(Min.)
180mmX
310mm(Max.)
90mmX
110mm(Min.)
210mmX
310mm(Max.)
100mmX
120mm(Min.)
240mmX
320mm(Max.)
90mmX
120mm(Min.)
280mmX
400mm(Max.)
140mmX
180mm(Min.)
320mmX
410mm(Max.)Thể tích túi
1200mL
1600mL
2000mL
3000mL
4000mLTốc độ đóng gói
30-60ppm
30-60ppm
30-60ppm
30-60ppm
5-15ppmCông suất điện
1.8kw
2.8kw
3.4kw
5.5kw
2.5kwNguồn khí nén yêu cầu
200NL/min
200NL/min
400NL/min
400NL/min
300NL/minKích thước máy
1900mm(L)
970mm(W)
1390mm(H)
2700mm(L)
970mm(W)
1400mm(H)
3100mm(L)
1010mm(W)
1400mm(H)
4100mm(L)
1020mm(W)
1500mm(H)
1800mm(L)
600mm(W)
1450mm(H)Khối lượng máy
700kg
900kg
1700kg
1800kg
600kgLoại túi
Túi đáy đứng (đáy val), túi zipper, túi hàn 3 cạnh
Túi đáy đứng (đáy val), túi zipper, túi hàn 3 cạnh
Túi đáy đứng (đáy val), túi zipper, túi hàn 3 cạnh
Túi đáy đứng (đáy val), túi zipper, túi hàn 3 cạnh
Túi đáy đứng (đáy val), túi zipper, túi hàn 3 cạnh -
Máy đóng gói bột túi từ cuộn dạng ngang
Máy đóng gói bột túi từ cuộn dạng ngang
Đặc tính kĩ thuật của máy đóng gói bột túi từ cuộn dạng ngang:
– Chiều rộng túi phù hợp: 110 – 180mm
– Chiều dài túi phù hợp 180 – 320mm
– Phạm vi thể tích chiết rót: 600 – 1200ml
– Tốc độ: 40 – 100 túi/ phút (tùy thuộc vào thể tích chiết rót và kích thước túi)
– Sai số: <±1%
– Kiểu túi phù hợp: túi làm từ cuộn
– Công suất điện: 1.8 kW
– Nguồn điện: 3 pha, 380V, 50Hz
– Nguồn khí nén yêu cầu: 200NL/ phút
– Khối lượng máy: 800KG
– Kích thước máy: 1990x970x1390 mm (DxRxC) -
Máy đóng gói chất lỏng dịch đặc cho túi rời dạng ngang
Máy đóng gói chất lỏng dịch đặc cho túi rời dạng ngang
Chiều rộng túi phù hợp: 60 – 90mm
Chiều dài túi phù hợp 80 – 310mm
Phạm vi thể tích chiết rót: 0 – 100ml
Tốc độ: 80 – 100 túi/ phút (tùy thuộc vào thể tích chiết rót và kích thước túi)
Sai số: <±1%
Kiểu túi phù hợp: túi rời
Công suất điện: 1.8 kW
Nguồn điện: 3 pha, 380V, 50Hz
Nguồn khí nén yêu cầu: 200NL/ phút
Khối lượng máy: 800KG
Kích thước máy: 1990x970x1390 mm (DxRxC)
Máy đóng gói túi dạng trạm xoay

-
Máy đóng gói túi trạm xoay cho hạt
Máy đóng gói túi trạm xoay cho hạt
Số trạm: 8 trạm làm việc
Chiều rộng túi: 90-240mm
Chiều dài túi: 100-300mm
Kiểu túi: túi rời hàn 3 biên, túi rời đáy đứng
Tốc độ: 25-30 túi/ phút
Điều khiển bằng màn hình cảm ứng
Nguồn điện: AC380V/50Hz, 3 pha, 3.5 kW
Kích thước máy: 2080x1724x1692mm
Khối lượng máy: 1650KG
Dây chuyền cân đóng bao tự động

-
Dây chuyền cân đóng bao gạo hút chân không tự động
Dây chuyền cân đóng bao gạo hút chân không tự động
Thông số kỹ thuật của dây chuyền cân đóng bao gạo hút chân không tự động:
– Phạm vi cân: 2-5Kg / 5-10Kg
– Tốc độ đóng gói (bao/h):
+ Đóng gói thông thường: 700 ~ 900
+ Đóng gói chân không: 600 ~ 800
– Nguồn điện: AC 380V 50Hz、 9.45KW
– Nguồn khí nén: 0,5 ~ 0,6MPa, 50m3/h -
Dây chuyền cân đóng bao gạo tự động
Dây chuyền cân đóng bao gạo tự động
Thông số kỹ thuật của dây chuyền cân đóng bao gạo tự động:
– Tốc độ đóng gói: 550-800 bao/giờ
– Phạm vi bao: Chiều dài: 580-800; chiều rộng 260-380 mm
– Trọng lượng gói hàng: 10-25kg
– Vật liệu áp dụng: Vật liệu dạng hạt như gạo
– Nguồn khí nén: 0,4-0,6MPa 13m ³/h
– Nguồn điện: 380 / 220V 3 pha, năm dây
– Công suất: 6KW
– Sức chứa bao: 100-300 chiếc
Máy hàn khay thực phẩm

-
Máy hàn khay thực phẩm TL1150
Máy hàn khay thực phẩm TL1150
Thông số kỹ thuật của máy hàn khay thực phẩm TL1150:
– Kích thước máy: 6.950 x 1.220 x 1.750 mm (Rộng x Sâu x Cao)
– Vật liệu khay: PP, EPS, A-PET, C-PET, rPET, PLA, khay giấy và bìa cứng, nhôm
– Tối đa định dạng khay:
+ Đơn: 1.030 x 400 x 120 mm (L x W)
+ Đôi: 1.030 x 190 x 120 mm (L x W)
– Tối đa độ sâu khay: 120 mm
– Đơn vị điều khiển: PLC Mitsubishi
– Tốc độ: lên đến 18 chu kỳ / phút.
– Bơm chân không: Bên ngoài
– Chiều rộng màng trên cùng: tối đa 470 mm
– Vận chuyển phim: Servo
– Đường kính cuộn phim: tối đa 350 mm
– Cắt đường viền: Cắt bên ngoài, Cắt bên trong -
Máy hàn khay thực phẩm TL550
Máy hàn khay thực phẩm TL550
Thông số kỹ thuật của máy hàn khay thực phẩm TL550:
– Kích thước máy: 4.525 x 1.090 x 1.685 mm (Rộng x Sâu x Cao)
– Vật liệu khay: PP, EPS, A-PET, C-PET, rPET, PLA, khay giấy và bìa cứng, nhôm
– Định dạng khay:
+ Đơn sắc: 520 x 325 x 120 mm
+ Bộ đôi: 520 x 150 x 120 mm
– Đơn vị điều khiển: PLC Mitsubishi
– Tốc độ: lên đến 15 chu kỳ / phút.
– Chiều rộng màng trên cùng: tối đa 380 mm
– Bơm chân không: Bên ngoài -
Máy hàn khay thực phẩm TL650
Máy hàn khay thực phẩm TL650
Thông số kỹ thuật của máy hàn khay thực phẩm TL650:
– Kích thước máy: 4.585 x 1.090 x 1.685 mm (Rộng x Sâu x Cao)
– Vật liệu khay: PP, EPS, A-PET, C-PET, rPET, PLA, khay giấy và bìa cứng, nhôm
– Định dạng khay:
+ Đơn sắc: 590 x 325 x 120 mm (L x W)
+ Bộ đôi: 590 x 150 x 120 mm (L x W)
– Đơn vị điều khiển: PLC Mitsubishi
– Tốc độ:
+ 18 chu kỳ / phút (chỉ niêm phong)
+ 10-12 chu kỳ / phút (chân không hoặc MAP)
– Chiều rộng màng trên cùng: tối đa 380 mm
– Vận chuyển phim: Servo
– Đường kính cuộn phim: tối đa 350 mm
– Cắt đường viền: cắt bên ngoài, cắt bên trong, bóc vỏ -
Máy hàn khay thực phẩm TL750
Máy hàn khay thực phẩm TL750
Thông số kỹ thuật của máy hàn khay thực phẩm TL750:
– Kích thước máy: 4.600 x 1.300 x 1.710 mm (Rộng x Sâu x Cao)
– Vật liệu khay: PP, EPS, A-PET, C-PET, rPET, PLA, khay giấy và bìa cứng, nhôm
– Tối đa định dạng khay:
+ Đơn: 680 x 400 x 120 mm (L x W)
+ Đôi: 680 x 190 x 120 mm (L x W)
– Tối đa độ sâu khay: 120 mm
– Đơn vị điều khiển: PLC Mitsubishi
– Tốc độ:
+ 18 chu kỳ / phút (chỉ niêm phong)
+ 10-12 chu kỳ / phút (chân không hoặc MAP)
– Bơm chân không: Bên ngoài
– Chiều rộng màng trên cùng: tối đa 470 mm
– Vận chuyển phim: Servo
– Các loại bao bì: Niêm phong, MAP, Protrude-skin, Pseudo-skin, Peelpaq ® , Visiopaq ®
– Đường kính cuộn phim: tối đa 350 mm
– Cắt đường viền: Cắt bên ngoài, Cắt bên trong, Bóc vòi
Máy đếm và đóng gói túi tự động

-
Máy đếm và đóng gói túi cho phụ kiện ốc vít bán tự động
Máy đếm và đóng gói túi cho phụ kiện ốc vít bán tự động
Thông số kỹ thuật của máy đếm và đóng gói túi cho phụ kiện ốc vít bán tự động:
– Model: ZB-T60D7
– Công suất: 20-50 túi/ phút
– Số lượng đếm: Có thể điều chỉnh
– Kích thước túi: Chiều rộng: 30-150mm Chiều dài: 30-150mm
– Tổng công suất: 4KW
– Nguồn điện: 220V/50-60HZ
– Chất liệu bao bì: Màng nhựa
– Kích thước máy: 5100*1600 1750mm -
Máy đếm và đóng gói túi cho phụ kiện ốc vít ngành nội thất
Máy đếm và đóng gói túi cho phụ kiện ốc vít ngành nội thất
Thông số kỹ thuật của máy đếm và đóng gói túi cho phụ kiện ốc vít ngành nội thất:
– Năng suất máy: 20-50 túi/ phút
– Số lượng phụ kiện đếm mỗi túi: có thể điều chỉnh được
– Kích thước túi phù hợp:Chiều rộng: 30-150mm
Chiều dài: 30-150mm– Công suất điện: 3 kW
– Nguồn điện: 220V, 50/60Hz
– Kích thước máy: 2350 x 1800 x 1450mm (DxRxC)
(Liên hệ để biết thêm chi tiết cho các thông số kỹ thuật của các model máy khá -
Máy đếm và đóng gói linh kiện, phụ kiện, bu lông, ốc vít tự động
Máy đếm và đóng gói linh kiện, phụ kiện, bu lông, ốc vít tự động
Vật liệu màng: PE
Kích thước túi: (D)30-300mm,(R)50-200mm
Năng suất: 1-40 túi/ phút
Chiều rộng màng lớn nhất: 420 mm
Nguồn điện: AC220V/50HZ/6KW
Nguồn khí nén: 0.2m³/min,0.6-0.8Mpa
Trọn bộ bao gồm:
Hệ thống điều khiển chính và bộ phận đóng túi
Số lượng bộ thiết bị rung và đếm sản xuất theo yêu cầu của khách hàng
Băng tải túi hoàn thành
Máy đóng gói định hình nhiệt (thermolforming)

-
Máy đóng gói định hình nhiệt (thermolforming) Châu Âu
Máy đóng gói định hình nhiệt (thermolforming) Châu Âu
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói định hình nhiệt (thermolforming) Châu Âu:
– Kích thước: 3.740 x 1.070 x 1.820 mm (Dài x Rộng x Cao)
– Các dạng bao bì: 12 hình dạng xác định trước
– Độ dài lặp lại:n 120 – 300 mm (tối đa 300 mm cũng có gia nhiệt trước)
– Chiều sâu tối đa 130 mm
– Chiều rộng màng đáy: 322, 362, 422 mm
– Phim dưới cùng: Phim linh hoạt PA / PE, Tyvec
– Phim cứng: như PET, PVC, PP, PS,, Tối đa 600 μm
– Phim hàng đầu: Phim linh hoạt ví dụ như PET, PVC, PP, PS – Phim cứng không yêu cầu.
– Tiêu chuẩn: cắt theo kiểu dao chém -
Máy đóng gói định hình nhiệt chân không sát da
Máy đóng gói định hình nhiệt chân không sát da
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói định hình nhiệt chân không sát da:
– Chiều dài: 5.260 – 10.500 mm
– Chiều rộng: tối đa. 1.290 mm (tùy thuộc vào chiều rộng phim)
– Chiều cao: 1.980 mm
– Độ dài lặp lại: 200 – 600 mm (tối đa 600 mm với gia nhiệt trước)
– Chiều sâu: Tối đa 130 mm
– Chiều rộng màng đáy: 322 – 562 mm
– Phương pháp tạo hình: khí nén -
Máy đóng gói định hình nhiệt hút chân không Châu Âu
Máy đóng gói định hình nhiệt hút chân không Châu Âu
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói định hình nhiệt hút chân không Châu Âu:
– Phạm vi sử dụng:
+ Chiều dài: 5.820 – 22.000 mm
+ Chiều rộng: 1.200 – 1.400 mm (Tùy thuộc vào chiều rộng màng)
+ Chiều cao: 2.070 mm
– Độ dài lặp lại: 200 – 1.000 mm (tối đa 600 mm với gia nhiệt trước)
– Chiều sâu: Tối đa 190 mm
– Chiều rộng màng đáy: 322 – 662 mm -
Máy đóng gói định hình nhiệt hàn khay, vỉ kiểu dạng bàn xoay (thermolforming)
Máy đóng gói định hình nhiệt hàn khay, vỉ kiểu dạng bàn xoay (thermolforming)
Tốc độ cắt: 10-15 lần/phút
Năng suất: 2700-4500 sản phẩm/giờ (tùy theo kích thước)
Khoảng di chuyển: 30-210mm
Khu vực ép tối đa: 330*210mm
Độ sâu ép tối đa: 40mm
Công suất gia nhiệt và ép: 2KW(X2)
Công suất hàn nhiệt: 3.5KW
Công suất điện tổng: 380V 50HZ(220V 60HZ)11.8KW
Công suất mô tơ chính: 1.5KW
Khí nén: ≥1m3/min
Vật liệu đóng gói: PVC rigid sheet:0.25(0.18-0.5) X350mm
Máy đóng gói túi nhựa cho quần áo, bưu phẩm, bưu kiện, hàng hóa thương mại điện tử

-
Máy đóng gói túi nhựa cho quần áo, bưu phẩm, bưu kiện, hàng hóa thương mại điện tử bán tự động
Máy đóng gói túi nhựa cho quần áo, bưu phẩm, bưu kiện, hàng hóa thương mại điện tử bán tự động
Model: GS60A
Quy cách túi: Túi cán PE, Độ dày: 0,04-0,08mm, Chiều rộng: 200-560mm, Chiều dài: 350-800mm
Kích thước đóng gói: Chiều rộng: 100mm, 180mm hoặc tùy chỉnh
Tốc độ tối đa: 650 gói/giờ
Giao diện điều khiển: Chuột, màn hình cảm ứng LCD 12 inch, bàn phím ảo
Cổng kết nối: Ethernet, USB, RS232
Nguồn khí nén yêu cầu ổn định: 0,025m³ / phút, 5Kg / cm³
Nguồn điện: AC220V, 50 / 60Hz
Công suất điện: 1500W
Kích thước máy L: 1580mmW: 850mm H: 1420mm
Khối lượng máy: 200kg
-
Máy đóng gói túi nhựa cho quần áo, bưu phẩm, bưu kiện, hàng hóa thương mại điện tử tốc độ cao
Máy đóng gói túi nhựa cho quần áo, bưu phẩm, bưu kiện, hàng hóa thương mại điện tử tốc độ cao
Thông số kỹ thuật của máy đóng gói túi nhựa cho quần áo bưu phẩm bưu kiện hàng hóa thương mại điện tử tốc độ cao:
– Quy cách túi: Màng cuộn PE, Đường kính tối đa 400mm, Độ dày màng: 0,05-0,1 mm, Chiều rộng màng tối đa: 700mm
– Kích thước đóng gói: Chiều dài: 150-450mm, Chiều cao: 30-200mm (chiều rộng cộng với chiều cao cần dưới 500mm), Chiều rộng: 100-400mm, Trọng lượng: tối đa 15kg
– Chiều cao bàn: 850mm
– Tốc độ đóng gói: tối đa 1500 gói / giờ
– Giao diện điều khiển: Màn hình cảm ứng điện dung LCD 15 inch, bàn phím ảo
– Cổng kết nối: Ethernet, USB, RS232
– Nguồn khí nén yêu cầu ổn định: 0,5-0,9MPa
– Nguồn điện: 1 pha AC220V, 50 / 60Hz
– Công suất: 4KW
– Kích thước máy: Chiều dài: 3110mm, Chiều rộng: 1450mm, Chiều cao: 1730mm
– Khối lượng máy: 700Kg
-
Máy đóng gói túi nhựa cho quần áo, bưu phẩm, bưu kiện, hàng hóa thương mại điện tử tự động
Máy đóng gói túi nhựa cho quần áo, bưu phẩm, bưu kiện, hàng hóa thương mại điện tử tự động
Quy cách túi: Màng cuộn PE, Đường kính: tối đa 300mm, Độ dày màng: 0,05-0,1 mm, Chiều rộng màng: tối đa 700mm
Kích thước sản phẩm phù hợp: Chiều dài: 150-500mm, Chiều cao: 10-200mm, Chiều rộng: 150-450mm (chiều rộng cộng với chiều cao cần dưới 500mm), Trọng lượng: tối đa 15kg
Tốc độ đóng gói: tối đa 1200 gói / giờ
Giao diện điều khiển: Màn hình cảm ứng LCD 15 inch , bàn phím ảo
Cổng kết nối: Ethernet, USB, RS232
Nguồn điện: 3 pha, AC380V, 50 / 60Hz
Công suất: 10KW
Nguồn khí nén yêu cầu ổn định: 0,7-0,9MPa
Chiều cao bàn: 870mm
Kích thước máy: Chiều dài: 4350mm, Chiều rộng: 1300mm, Chiều cao: 2020mm
Trọng lượng máy: 800kg
Máy làm túi giấy tự động

-
Dây chuyền làm túi giấy có quai xách
Dây chuyền làm túi giấy có quai xách
Thông số kỹ thuật của dây chuyền làm túi giấy có quai xách:
Chiều rộng cuộn giấy: 350-970mm
Độ dày giấy: 60-150 gsm
Chiều rộng túi giấy: 100-320 mm
Chiều dài ống giấy: 270-600 mm
Chiều rộng đáy túi: 60-150 mm
Tốc độ: 70-120Bags / phút.
Đường kính vật liệu cuộn tối đa: ¢ 1200 mm
Đường kính lõi vật liệu: ¢ 76mm (3 ″)
Tổng công suất: 16KW
Trọng lượng máy: 9000KG
Kích thước máy (L * W * H): 12500x2100x2000mm
-
Máy làm túi giấy có quai xách
Máy làm túi giấy có quai xách
Thông số kỹ thuật của máy làm túi giấy có quai xách:
Khổ giấy tối thiểu: 545x 350mm
Khổ giấy Tối đa: 1225 x 600m
Độ dày giấy:
Giấy Kraft 120-200g / ㎡
Giấy tráng + màng PP 157-250g / ㎡
Giấy Ban Ngà Màng PP 180-250g / ㎡
Giấy bìa cứng màng PP 150-300g / ㎡
Chiều rộng túi giấy: 180-430 mmChiều dài ống giấy: 350-600 mm
Chiều rộng đáy túi: 80-170mm
Chiều sâu gấp trên túi: 30-60 mm
Tốc độ: 40-70 Túi / phút.
Tổng công suất: 20KW
Trọng lượng máy (L x W x H): 14500 x 2000 x 2100mm
-
Máy làm túi giấy có quai xách đáy vuông
Máy làm túi giấy có quai xách đáy vuông
Thông số kỹ thuật của máy làm túi giấy có quai xách đáy vuông:
Chiều rộng cuộn giấy: 630-1290mm
Chiều rộng túi giấy: 220-430 mm
Chiều dài ống giấy: 280-600mm
Chiều rộng đáy túi: 80-200 mm
Độ dày của giấy: 80-150gsm
Đường kính vật liệu cuộn tối đa: ¢ 1200 mm
Đường kính lõi vật liệu: ¢ 76mm (3 ″)
Kích thước của đai phẳng: 15 mm
Chiều cao dây tay cầm phẳng: 80mm
Chiều dài bản: 170 mm
Chiều rộng bản vá: 85 mm
Đường kính cuộn miếng vá: ¢ 800 mm
Chiều rộng cuộn giấy vá: 70-100 mm
Tốc độ: 135 Túi/ phút.
Tổng công suất: 50KW
Trọng lượng máy: 23000KG
Kích thước máy (L * W * H): 14000 x 5000 x 3300 mm
-
Máy làm túi giấy đáy vuông
Máy làm túi giấy đáy vuông
Thông số kỹ thuật của máy làm túi giấy đáy vuông:
Chiều rộng cuộn giấy: 350-970mm
Độ dày giấy: 60-150 gsm
Chiều rộng túi giấy: 100-320 mm
Chiều dài ống giấy: 270-600 mm
Chiều rộng đáy túi: 60-150 mm
Tốc độ: 70-120Bags / phút.
Đường kính vật liệu cuộn tối đa: ¢ 1200 mm
Đường kính lõi vật liệu: ¢ 76mm (3 ″)
Tổng công suất: 16KW
Trọng lượng máy: 9000KG
Kích thước máy (L * W * H): 12500x2100x2000mm
Máy đóng gói là gì, mang lại những lợi ích gì trong việc sản xuất kinh doanh? Hãy cùng tìm hiểu qua những thông tin sau đây của PMS Việt Nam để hiểu rõ hơn nhé!
Máy đóng gói là gì?
Máy đóng gói là một thiết bị được sử dụng trong dây chuyền sản xuất, nó giúp cho việc đóng gói trở nên dễ dàng hơn. Máy được tạo ra chính là để khắc phục được những điểm bất cập trong mô hình đóng gói cũ, thủ công.
Ngoài việc đóng gói thì máy còn có thể giúp cân đo đong đếm hoàn toàn tự động và nó đảm bảo được độ chính xác gần như tuyệt đối về mặt khối lượng, trọng lượng cho sản phẩm. Điều này giúp bỏ qua được những giai đoạn vừa mất thời gian lại tốn nhiều công sức. Dù là một thiết bị nhưng nó có thể sử dụng cho nhiều sản phẩm cũng như mặt hàng khác nhau.
Máy đóng gói bao bì sản phẩm được tạo thành từ nhiều bộ phận khác nhau. Và cũng tùy thuộc vào chất liệu của sản phẩm và quy trình sản xuất của nó mà ngày nay máy được sử dụng vô cùng phổ biến như: máy đóng gói túi dạng ngang, hút chân không, định hình nhiệt…
Lợi ích của máy đóng gói sản phẩm
Với những chức năng cũng như ưu điểm mà máy đóng gói công nghiệp đem lại cho chúng ta thì có thể thấy được rằng khi ứng dụng chúng vào dây chuyền sản xuất thì nó chắc chắn sẽ mang đến rất nhiều lợi ích cho doanh nghiệp. Những lợi ích chúng ta cần phải kể đến đó chính là:
Thay thế được nhân công làm việc
Khi sử dụng một chiếc máy đóng gói tốt thì nó có thể tạo ra từ 20 đến 40 sản phẩm chỉ trong một phút tùy theo từng loại sản phẩm và quy cách đóng gói của máy. Rõ ràng thì với số lượng đóng gói như thế này thì đã có thể thay thế được một số lượng lớn công nhân lao động chân tây. Chỉ với một dây chuyển đóng gói với hàng nghìn công nhân thì giờ đây chỉ cần từ 2 đến 3 công nhân có mặt để vận hành bộ điều khiển.
Tiết kiệm được chi phí
Đây chính là điều tất nhiên bởi vì khi số lượng nhân công giảm thì số ngân sách cần phải chi trả lương cho nhân viên cũng sẽ giảm đi đáng kể. Như vậy, so với việc bỏ tiền ra để mua một chiếc máy đóng gói tự động để sử dụng trong lâu dài thật sự sẽ là một giải pháp vô cùng tiết kiệm và hợp lý nhất với các doanh nghiệp sản xuất lớn.
Tiết kiệm được thời gian
Với việc có thể đóng gói được một lượng lớn sản phẩm trong một khoảng thời gian ngắn sẽ giúp cho doanh nghiệp có thể nhanh chóng hoàn thiện được đơn hàng để giao đến các đại lý, nhà phân phối và các khách hàng. Những hàng hóa, sản phẩm nếu được cung cấp kịp thời, nhanh chóng với trọng lượng chính xác và bao bì đẹp mắt thì cũng sẽ là một lý do giúp cho khách hàng hài lòng cũng như làm tăng được sự trung thành với doanh nghiệp hơn.
Hạn chế nguyên liệu hao hụt
Với các dòng máy đóng gói sản phẩm hiện nay thì đều được hoạt động dựa trên một dây chuyền khép kín liên tục. Và hầu như đều có kết hợp định lượng. Điều này làm cho sai số đóng gói được giảm đến mức tối đa. Các sản phẩm sau khi đóng gói đều đảm bảo tính đồng nhất, tránh sự hao hụt nguyên liệu như khi đóng gói thủ công.
Sản phẩm tạo ra đẹp mắt hơn
Nếu so với con người thì máy móc chắc chắn sẽ giúp doanh nghiệp có thể đóng gói được đẹp mắt, đồng đều và hoàn thiện hơn rất là nhiều. Đem đến cho khách hàng những sản phẩm thật đẹp, thể hiện được sự chuyên nghiệp cũng như đem đến sự uy tín cho doanh nghiệp.
Một sản phẩm có thiết kế bao bì được đóng gói chỉn chu, chắc chắn cũng giúp cho việc quảng bá hình ảnh doanh nghiệp. Các hình ảnh, thông tin trên bao bì được in ấn rõ ràng, sắc nét sẽ giúp người dùng dễ dàng nhớ đến bạn hơn.
Đảm bảo vệ sinh thực phẩm
Với những doanh nghiệp đang hoạt động trong lĩnh vực sản xuất các loại thực phẩm thì vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm chính là vấn đề cấp thiết và cần phải tuân thủ nghiêm ngặt. Cũng chính vì lý do đó mà những dòng máy đóng gói bao bì thực phẩm hiện nay hầu hết đều được làm bằng inox không gỉ và tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn thực phẩm đã được đề ra.
Bảo quản được sản phẩm tốt nhất
Một lợi ích mà chúng ta không thể nào không nhắc đến đó chính là giúp bảo quản các sản phẩm vô cùng tốt. Nó không chỉ giúp bảo quản được các sản phẩm đóng gói không bị hư hỏng, lâu hơn và tốt hơn rất nhiều so với khi đóng gói bằng sức lao động. Nhất là đối với những sản phẩm có hại đến môi trường hoặc những sản phẩm cần được bảo quản trong môi trường chân không.
Thuận lợi trong việc vận chuyển
Một dòng sản phẩm khi sản xuất ra sẽ được mang đi phân phối cho cả nước hoặc trên một địa bàn khu vực khá rộng như thành phố. Để thuận lợi cho việc vận chuyển thì các sản phẩm sau khi được đóng gói thì sẽ được xếp vào các thùng carton một cách gọn gàng.
Phân loại máy đóng gói
Có nhiều cách để phân loại máy đóng gói như dựa vào mức độ tự động hóa, theo chức năng hay theo loại sản phẩm.
Phân loại theo mức độ tự động hóa
Khi phân loại máy đóng gói theo mức độ tự động hóa, chúng ta có hai loại: máy đóng gói tự động và máy đóng gói bán tự động.
Máy đóng gói tự động là máy đóng gói có thể hoạt động tự động hoàn toàn. Chỉ cần bạn thực hiện vài thao tác cài đặt và vận hành máy thì máy sẽ hoạt động dựa trên những lập trình có sẵn một cách liên tục và tự động. Với đầu ra và đầu vào ổn định, máy có thể giúp cho năng suất sản xuất gia tăng với sản phẩm đầu ra đạt chất lượng ổn định, tránh được các lỗi do tương tác với người vận hành.
Máy đóng gói tự động mang lại nhiều lợi ích mà chúng ta không thể nào phủ nhận. Nhưng đối với một số sản phẩm không thể sử dụng máy đóng gói tự động hoàn toàn được thì cần phải có giải pháp thay thế đó chính là máy đóng gói bán tự động.
Với loại máy này thì cần có sự tương tác giữa người lao động với máy nhiều hơn. Con người có thể kịp thời can thiệp và xử lý các sự cố ngay lập tức. Nhưng bên cạnh đó sản phẩm đầu ra có thể không đảm bảo được sự đồng đều tuyệt đối và có nguy cơ mất an toàn cho người vận hành máy.
Phân loại theo sản phẩm đóng gói
Các loại sản phẩm khác nhau thì sẽ có những đặc điểm và hình dạng khác nhau. Chính vì vậy cũng cần phải đòi hỏi được tính chuyên dụng của máy.
- Máy đóng gói thực phẩm
Thực phẩm là thứ mà chúng ta nạp vào cơ thể mỗi ngày nhằm duy trì sự sống và sự phát triển của cơ thể. Chính vì vậy các loại máy đóng gói thực phẩm cần phải đảm bảo tuân thủ các quy tắc an toàn vệ sinh thực phẩm. Bên cạnh đó bao bì cũng phải được thể hiện rõ các thông tin giúp người dùng biết được nguồn gốc, xuất xứ của sản phẩm đó.
Một số loại máy đóng gói thực phẩm có thể kể đến như: máy đóng gói trà túi lọc, máy đóng gói chất lỏng, máy đóng gói bánh kẹo,…
- Máy đóng gói dược phẩm:
Cũng như thực phẩm, máy đóng gói dược phẩm cần được sản xuất với những tiêu chuẩn khắt khe từ nguyên liệu cấu thành máy đến hệ thống vận hành bên trong. Quá trình đóng gói không nên có nhiều tác động lên thuốc và bao bì cũng phải thể hiện rõ các thông tin xuất xứ và phân biệt hàng giả hàng nhái.
Một số máy đóng gói dược phẩm có thể kể đến là: máy đóng gói dạng bột, máy đóng gói chất lỏng, máy đóng gói định lượng,…
- Máy đóng gói hàng hóa công nghiệp:
Một số máy đóng gói hàng hóa công nghiệp có thể kể đến như: máy đóng gói phân bón, máy đóng gói quần áo may mặc,…
Nhằm đảm bảo sự an toàn cho người vận hành, tính bền vững và không ảnh hưởng đến môi trường. Máy đóng gói hàng hóa công nghiệp cũng được sản xuất với một số tiêu chuẩn nhất định.
Mua máy đóng gói chất lượng, giá rẻ ở đâu tại TPHCM?
PMS Việt Nam là đơn vị chuyên cung cấp các loại máy đóng gói, dây chuyền đóng gói và tư vấn giải pháp đóng gói uy tín tại TPHCM. Với kim chỉ nam hoạt động lấy chất lượng làm đầu. PMS Việt Nam tự hào luôn mang đến những sản phẩm chất lượng đến tay khách hàng.
Ngoài cung cấp các loại máy đóng gói bao bì sản phẩm tự động, PMS Việt Nam còn cung cấp dịch vụ sửa chữa máy móc trong hệ thống đóng gói, chiết rót. Và cung cấp các giải pháp cho ngành dầu nhớt, thực phẩm, hóa mỹ phẩm,…
Nếu bạn có nhu cầu về máy đóng gói và cần tư vấn thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số Hotline: 0941 423 743